STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế (TTHC cũ) | Tên TTHC thay thế (TTHC mới) | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | | Thủ tục nộp các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN | Thủ tục nộp tiền vào ngân sách nhà nước | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |
2 | | Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu (bằng tiền mặt) các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN | Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |
3 | | Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN | Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |
4 | | Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua KBNN (chi thường xuyên và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư) | Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |
5 | | Thủ tục thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống KBNN | Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |
6 | | Thủ tục thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống KBNN | Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua KBNN | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |
7 | | Thủ tục kiểm soát chi đối với các chương trình, dự án tài trợ sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua KBNN | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |
8 | | Thủ tục kiểm soát chi đối với các chương trình, dự án tài trợ sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào ngân sách nhà nước | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |
9 | | Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại KBNN | Thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản, bổ sung tài khoản và thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký của đơn vị giao dịch tại KBNN | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |
10 | | Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp; thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư dự toán,số dư tạm ứng ngân sách nhà nước được chuyển năm sau, không phải xét chuyển | Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại KBNN | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN | KBNN | KBNN TW; KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện |